1. He tried to con me out of my money.
- Anh ấy đã cố gạt tôi để lấy tiền của tôi.
2. The scam artist used various cons to deceive people.
- Kẻ lừa đảo đã sử dụng nhiều chiêu lừa khác nhau để đánh lừa mọi người.
3. She was involved in a con that promised quick riches.
- Cô ấy đã tham gia vào một trò lừa dối hứa hẹn sẽ giàu có nhanh chóng.
4. The con artist was finally caught and arrested.
- Kẻ lừa đảo cuối cùng đã bị bắt và bị bắt giữ.
5. The con man used his charm to manipulate his victims.
- Kẻ lừa đảo đã sử dụng sự quyến rũ của mình để điều khiển nạn nhân.
6. He fell for her con and ended up losing everything.
- Anh ấy tin tưởng vào trò lừa dối của cô ấy và cuối cùng đã mất hết mọi thứ.
Translated into Vietnamese:
1. Anh ấy đã cố gạt tôi để lấy tiền của tôi.
2. Kẻ lừa đảo đã sử dụng nhiều chiêu lừa khác nhau để đánh lừa mọi người.
3. Cô ấy đã tham gia vào một trò lừa dối hứa hẹn sẽ giàu có nhanh chóng.
4. Kẻ lừa đảo cuối cùng đã bị bắt và bị bắt giữ.
5. Kẻ lừa đảo đã sử dụng sự quyến rũ của mình để điều khiển nạn nhân.
6. Anh ấy tin tưởng vào trò lừa dối của cô ấy và cuối cùng đã mất hết mọi thứ.
An con synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with con, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của con