Some examples of word usage: concede
1. Despite his best efforts, he had to concede defeat in the tennis match.
( Dù cố gắng hết sức, anh ta phải thừa nhận thất bại trong trận tennis. )
2. The politician finally decided to concede to the demands of the protestors.
( Chính trị gia cuối cùng đã quyết định chấp nhận yêu cầu của những người biểu tình. )
3. I am willing to concede that I may have been wrong in my judgment.
( Tôi sẵn lòng thừa nhận rằng có thể tôi đã sai trong đánh giá của mình. )
4. The team had no choice but to concede a goal in the final minutes of the game.
( Đội không có lựa chọn nào khác ngoài việc thừa nhận bàn thắng trong những phút cuối cùng của trận đấu. )
5. The company had to concede to the new regulations set by the government.
( Công ty phải thừa nhận các quy định mới được đặt ra bởi chính phủ. )
6. After a long and heated debate, the opposition finally conceded to the proposed changes.
( Sau một cuộc tranh luận dài và căng thẳng, phe đối lập cuối cùng đã chấp nhận các thay đổi đề xuất. )