1. The damnatory evidence presented in court sealed the defendant's fate.
Bằng chứng gây án mà đưa ra tòa đã quyết định số phận của bị cáo.
2. Her damnatory remarks about her coworker caused tension in the office.
Những lời chỉ trích của cô về đồng nghiệp của mình gây ra sự căng thẳng trong văn phòng.
3. The damnatory report highlighted the company's unethical practices.
Bản báo cáo chỉ rõ những hành vi không đạo đức của công ty.
4. The teacher's damnatory comments about the student's behavior were unwarranted.
Những lời bình luận chỉ trích của giáo viên về hành vi của học sinh là không đáng có.
5. The damnatory review of the restaurant deterred customers from dining there.
Bài đánh giá chỉ trích của nhà hàng đã ngăn chặn khách hàng đến ăn tại đó.
6. The damnatory accusations made by the politician tarnished his reputation.
Những cáo buộc chỉ trích của chính trị gia đã làm hỏng danh tiếng của ông.
1. Bằng chứng gây án mà đưa ra tòa đã quyết định số phận của bị cáo.
2. Những lời chỉ trích của cô về đồng nghiệp của mình gây ra sự căng thẳng trong văn phòng.
3. Bản báo cáo chỉ rõ những hành vi không đạo đức của công ty.
4. Những lời bình luận chỉ trích của giáo viên về hành vi của học sinh là không đáng có.
5. Bài đánh giá chỉ trích của nhà hàng đã ngăn chặn khách hàng đến ăn tại đó.
6. Những cáo buộc chỉ trích của chính trị gia đã làm hỏng danh tiếng của ông.
An damnatory synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with damnatory, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của damnatory