Some examples of word usage: dandification
1. The dandification of his wardrobe was evident in the expensive suits and tailored shirts he wore.
- Việc dandification của tủ quần áo của anh ấy rõ ràng qua những bộ đồ vest đắt tiền và áo sơ mi may đo.
2. She embraced the dandification trend by incorporating bowties and pocket squares into her outfits.
- Cô ấy đã chấp nhận xu hướng dandification bằng cách kết hợp cà vạt và khăn hộp vào trang phục của mình.
3. The dandification of the restaurant was complete with its elegant decor and upscale menu.
- Việc dandification của nhà hàng đã hoàn chỉnh với trang trí tinh tế và menu cao cấp của nó.
4. His dandification extended beyond his appearance to his refined manners and sophisticated tastes.
- Sự dandification của anh ấy không chỉ dừng lại ở vẻ bề ngoại mà còn bao gồm cách cư xử tinh tế và gu thẩm mỹ tinh tế.
5. The dandification of the event was evident in the extravagant decorations and luxurious amenities provided.
- Sự dandification của sự kiện được thể hiện rõ qua những trang trí xa hoa và tiện nghi sang trọng được cung cấp.
6. She admired his dandification, appreciating the effort he put into his grooming and style.
- Cô ấy ngưỡng mộ sự dandification của anh ấy, đánh giá cao sự cố gắng mà anh ấy bỏ ra cho việc chăm sóc bản thân và phong cách.
Translation into Vietnamese:
1. Việc dandification của tủ quần áo của anh ấy rõ ràng qua những bộ đồ vest đắt tiền và áo sơ mi may đo.
2. Cô ấy đã chấp nhận xu hướng dandification bằng cách kết hợp cà vạt và khăn hộp vào trang phục của mình.
3. Việc dandification của nhà hàng đã hoàn chỉnh với trang trí tinh tế và menu cao cấp của nó.
4. Sự dandification của anh ấy không chỉ dừng lại ở vẻ bề ngoại mà còn bao gồm cách cư xử tinh tế và gu thẩm mỹ tinh tế.
5. Sự dandification của sự kiện được thể hiện rõ qua những trang trí xa hoa và tiện nghi sang trọng được cung cấp.
6. Cô ấy ngưỡng mộ sự dandification của anh ấy, đánh giá cao sự cố gắng mà anh ấy bỏ ra cho việc chăm sóc bản thân và phong cách.