(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ da dê mới đẻ ((cũng) deacon hide)
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tụng kinh ê a
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bày bán để hàng tốt (hoa quả...) lên trên, để hàng tốt ra ngoài; làm giả mạo (hàng hoá...)
to deacon a basket of apples: bày bán những quả tốt ở trên rổ
to deacon wine: pha rượu
Some examples of word usage: deacon
1. The deacon assisted the priest during the church service.
- Ông trợ lý mục sư trong lễ thánh của nhà thờ.
2. My uncle is a deacon in our parish.
- Chú tôi là một ông trợ lý trong giáo xứ của chúng tôi.
3. The deacon visited the sick and elderly in the community.
- Ông trợ lý đã thăm bệnh nhân và người cao tuổi trong cộng đồng.
4. Deacons are ordained ministers who assist with religious ceremonies.
- Ông trợ lý là mục sư được phong chức để hỗ trợ trong các nghi lễ tôn giáo.
5. The deacon is responsible for organizing charitable events for the church.
- Ông trợ lý chịu trách nhiệm tổ chức các sự kiện từ thiện cho nhà thờ.
6. The deacon's role is to serve the needs of the congregation and the community.
- Vai trò của ông trợ lý là phục vụ nhu cầu của giáo dân và cộng đồng.
An deacon synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with deacon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của deacon