Some examples of word usage: decimates
1. The forest fire decimates the wildlife population.
- Đám cháy rừng làm suy giảm dân số động vật hoang dã.
2. The hurricane decimates the coastal town, leaving behind a path of destruction.
- Cơn lốc xoáy làm hủy hoại thị trấn ven biển, để lại một con đường của tàn phá.
3. The virus decimates the elderly population, causing widespread fear and panic.
- Virus làm suy giảm dân số người cao tuổi, gây ra nỗi sợ hãi và hoảng loạn lan rộng.
4. The economic crisis decimates small businesses, leading to widespread closures.
- Khủng hoảng kinh tế làm suy giảm các doanh nghiệp nhỏ, dẫn đến việc đóng cửa lan rộng.
5. The invading army decimates the enemy forces, leaving them weakened and vulnerable.
- Quân đội xâm lược làm suy giảm lực lượng địch, để lại họ yếu đuối và dễ bị tấn công.
6. The disease decimates the crop yield, leading to food shortages and famine.
- Bệnh tật làm suy giảm sản lượng mùa màng, dẫn đến thiếu thốn thực phẩm và nạn đói.
Translation into Vietnamese:
1. Đám cháy rừng làm suy giảm dân số động vật hoang dã.
2. Cơn lốc xoáy làm hủy hoại thị trấn ven biển, để lại một con đường của tàn phá.
3. Virus làm suy giảm dân số người cao tuổi, gây ra nỗi sợ hãi và hoảng loạn lan rộng.
4. Khủng hoảng kinh tế làm suy giảm các doanh nghiệp nhỏ, dẫn đến việc đóng cửa lan rộng.
5. Quân đội xâm lược làm suy giảm lực lượng địch, để lại họ yếu đuối và dễ bị tấn công.
6. Bệnh tật làm suy giảm sản lượng mùa màng, dẫn đến thiếu thốn thực phẩm và nạn đói.