1. She wrote a heartfelt dedication to her parents in the front of her book.
( Cô ấy viết một lời dành riêng cho cha mẹ cô ấy ở phía trước cuốn sách.)
2. The dedication ceremony for the new library will be held next week.
( Lễ khánh thành cho thư viện mới sẽ được tổ chức vào tuần tới.)
3. His dedication to his craft is truly inspiring.
( Sự tận tụy của anh ta với nghề nghiệp của mình thật sự rất động viên.)
4. The team's dedication to winning the championship paid off in the end.
( Sự tận tụy của đội trong việc giành chiến thắng tại giải vô địch đã đem lại kết quả cuối cùng.)
5. The book is filled with dedications to different influential figures in the author's life.
( Cuốn sách đầy những lời dành riêng cho các nhân vật có ảnh hưởng trong cuộc đời của tác giả.)
6. We would like to express our dedication to helping those less fortunate.
( Chúng tôi muốn bày tỏ sự tận tụy của mình trong việc giúp đỡ những người ít may mắn hơn.)
Vietnamese translation:
1. Cô ấy viết một lời dành riêng cho cha mẹ cô ấy ở phía trước cuốn sách.
2. Lễ khánh thành cho thư viện mới sẽ được tổ chức vào tuần tới.
3. Sự tận tụy của anh ta với nghề nghiệp của mình thật sự rất động viên.
4. Sự tận tụy của đội trong việc giành chiến thắng tại giải vô địch đã đem lại kết quả cuối cùng.
5. Cuốn sách đầy những lời dành riêng cho các nhân vật có ảnh hưởng trong cuộc đời của tác giả.
6. Chúng tôi muốn bày tỏ sự tận tụy của mình trong việc giúp đỡ những người ít may mắn hơn.
An dedications synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dedications, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của dedications