Some examples of word usage: deferrer
1. The deferrer asked for an extension on the deadline for submitting the report.
( Người trì hoãn yêu cầu gia hạn thời hạn nộp báo cáo. )
2. As a chronic deferrer, he always puts off making decisions until the last minute.
( Là người trì hoãn mặc cả, anh ta luôn trì hoãn việc ra quyết định cho đến phút cuối cùng. )
3. The deferrer often procrastinates on important tasks, causing stress and anxiety.
( Người trì hoãn thường trì hoãn việc hoàn thành những công việc quan trọng, gây ra căng thẳng và lo lắng. )
4. She realized that being a deferrer was hindering her progress in achieving her goals.
( Cô nhận ra rằng việc trì hoãn đang ngăn cản tiến bộ của mình trong việc đạt được mục tiêu của mình. )
5. The deferrer finally decided to seek help in overcoming his habit of delaying tasks.
( Người trì hoãn cuối cùng đã quyết định tìm kiếm sự giúp đỡ để vượt qua thói quen trì hoãn công việc. )
6. The deferrer realized the importance of time management and started prioritizing tasks effectively.
( Người trì hoãn nhận ra tầm quan trọng của quản lý thời gian và bắt đầu ưu tiên công việc hiệu quả. )