Some examples of word usage: demarcations
1. The demarcations between the two countries are clearly marked by a barbed wire fence.
(Các ranh giới giữa hai quốc gia được đánh dấu rõ bằng hàng rào dây thép.)
2. There are demarcations on the floor indicating where different departments are located in the office.
(Có các đường ranh giới trên sàn nhà chỉ ra vị trí của các phòng ban khác nhau trong văn phòng.)
3. The demarcations of responsibility between the two teams were not clearly defined, causing confusion.
(Các ranh giới trách nhiệm giữa hai nhóm không được xác định rõ ràng, gây ra sự nhầm lẫn.)
4. The demarcations of the property lines were disputed between the neighbors.
(Các ranh giới của đường đất được tranh cãi giữa các hàng xóm.)
5. The demarcations of social classes were very evident in the way people interacted with each other.
(Các ranh giới các tầng lớp xã hội rất rõ ràng trong cách mà mọi người tương tác với nhau.)
6. The demarcations of power within the organization were clear, with the CEO having the final say on all decisions.
(Các ranh giới quyền lực trong tổ chức được xác định rõ ràng, với Tổng giám đốc có quyền quyết định cuối cùng trong tất cả các quyết định.)
Vietnamese translation:
1. Các ranh giới giữa hai quốc gia được đánh dấu rõ bằng hàng rào dây thép.
2. Có các đường ranh giới trên sàn nhà chỉ ra vị trí của các phòng ban khác nhau trong văn phòng.
3. Các ranh giới trách nhiệm giữa hai nhóm không được xác định rõ ràng, gây ra sự nhầm lẫn.
4. Các ranh giới của đường đất được tranh cãi giữa các hàng xóm.
5. Các ranh giới các tầng lớp xã hội rất rõ ràng trong cách mà mọi người tương tác với nhau.
6. Các ranh giới quyền lực trong tổ chức được xác định rõ ràng, với Tổng giám đốc có quyền quyết định cuối cùng trong tất cả các quyết định.