1. She stood up and brushed the sand off her derriere.
( Cô ấy đứng dậy và lau cát khỏi đít.)
2. The tight jeans accentuated her derriere.
( Cái quần jean ôm sát khoe rõ vòng 3 của cô ấy.)
3. He slipped and landed on his derriere.
( Anh ấy trượt chân và ngã vào đít.)
4. She felt a sharp pain in her derriere after sitting for too long.
( Cô ấy cảm thấy đau nhói ở đít sau khi ngồi quá lâu.)
5. The dancer shook her derriere as she moved across the stage.
( Nữ vũ công lắc đít khi di chuyển trên sân khấu.)
6. He couldn't stop staring at her perfectly sculpted derriere.
( Anh ấy không thể ngừng nhìn vào vòng 3 hoàn hảo của cô ấy.)
Translation to Vietnamese:
1. Cô ấy đứng dậy và lau cát khỏi đít.
2. Cái quần jean ôm sát khoe rõ vòng 3 của cô ấy.
3. Anh ấy trượt chân và ngã vào đít.
4. Cô ấy cảm thấy đau nhói ở đít sau khi ngồi quá lâu.
5. Nữ vũ công lắc đít khi di chuyển trên sân khấu.
6. Anh ấy không thể ngừng nhìn vào vòng 3 hoàn hảo của cô ấy.
An derrière synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with derrière, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của derrière