phân loại, sắp đặt có hệ thống; tóm tắt có hệ thống
suy nghĩ kỹ càng, sắp xếp trong óc
tiêu hoá, làm tiêu hoá (thức ăn)
(nghĩa bóng) hiểu thấu, lĩnh hội, tiêu hoá (những điều đã học...)
đồng hoá (một vùng đất đai chinh phục được)
nhịn, chịu đựng, nuốt (nhục...)
to digest an insult: nuốt nhục, chịu nhục
ninh, sắc (một chất trong rượu...)
nội động từ
tiêu, tiêu hoá được
Some examples of word usage: digesting
1. I am still digesting the information from the meeting yesterday.
Tôi vẫn đang tiếp thu thông tin từ cuộc họp ngày hôm qua.
2. It takes time for your body to start digesting a large meal.
Cần một khoảng thời gian để cơ thể của bạn bắt đầu tiêu hóa một bữa ăn lớn.
3. I find that taking a walk after eating helps with digesting my food.
Tôi thấy rằng việc đi bộ sau khi ăn giúp tiêu hóa thức ăn của tôi.
4. Digesting complex ideas can be challenging for some people.
Việc tiêu hóa các ý tưởng phức tạp có thể thách thức đối với một số người.
5. I need some time alone to focus on digesting everything that has happened.
Tôi cần một thời gian một mình để tập trung vào việc tiêu hóa tất cả những điều đã xảy ra.
6. The book was so interesting that I had no trouble digesting its contents.
Cuốn sách quá thú vị nên tôi không gặp khó khăn gì để tiêu hóa nội dung của nó.
An digesting synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with digesting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của digesting