1. Many disadvantaged students struggle to afford college tuition.
- Nhiều sinh viên khuyết tật gặp khó khăn trong việc chi trả học phí đại học.
2. The organization provides assistance to disadvantaged communities.
- Tổ chức cung cấp sự hỗ trợ cho các cộng đồng khuyết tật.
3. People from disadvantaged backgrounds often face barriers to success.
- Những người từ nền tảng khuyết tật thường gặp phải rào cản trong việc thành công.
4. The government has programs in place to support disadvantaged families.
- Chính phủ có các chương trình để hỗ trợ các gia đình khuyết tật.
5. It is important to address the needs of disadvantaged individuals in society.
- Quan trọng để giải quyết nhu cầu của những người khuyết tật trong xã hội.
6. Education is a key factor in helping disadvantaged individuals overcome challenges.
- Giáo dục là yếu tố quan trọng trong việc giúp những người khuyết tật vượt qua thách thức.
Translation:
1. Nhiều sinh viên khuyết tật gặp khó khăn trong việc chi trả học phí đại học.
2. Tổ chức cung cấp sự hỗ trợ cho các cộng đồng khuyết tật.
3. Những người từ nền tảng khuyết tật thường gặp phải rào cản trong việc thành công.
4. Chính phủ có các chương trình để hỗ trợ các gia đình khuyết tật.
5. Quan trọng để giải quyết nhu cầu của những người khuyết tật trong xã hội.
6. Giáo dục là yếu tố quan trọng trong việc giúp những người khuyết tật vượt qua thách thức.
An disadvantaged synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with disadvantaged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của disadvantaged