Some examples of word usage: distorting
1. The funhouse mirrors were distorting my reflection, making me look taller and thinner than I actually am.
- Những gương ở phòng vui chơi làm méo mó hình ảnh của tôi, khiến tôi trông cao và gầy hơn so với thực tế.
2. The artist used a technique of distorting shapes and colors in his abstract paintings.
- Nghệ sĩ đã sử dụng kỹ thuật méo mó hình dạng và màu sắc trong các bức tranh trừu tượng của mình.
3. The media was accused of distorting the facts in order to create a sensational headline.
- Phương tiện truyền thông bị cáo buộc đã méo mó sự thật để tạo ra một tiêu đề gây sốc.
4. The heat from the fire was distorting the metal frame of the building.
- Nhiệt từ lửa đang làm méo mó khung kim loại của tòa nhà.
5. The politician was caught distorting statistics to support his argument.
- Chính trị gia bị bắt méo mó số liệu thống kê để ủng hộ lập luận của mình.
6. The strong winds were distorting the sound of the music coming from the outdoor concert.
- Cơn gió mạnh đang làm méo mó âm thanh của nhạc đang phát từ buổi hòa nhạc ngoài trời.