Some examples of word usage: double bind
1. She felt trapped in a double bind when her boss asked her to work late again, but also needed to pick up her kids from school.
=> Cô ấy cảm thấy bị kẹt trong tình thế mâu thuẫn khi sếp yêu cầu cô phải làm thêm giờ, nhưng cũng phải đón con từ trường.
2. The politician found himself in a double bind when he promised to lower taxes while also increasing government spending.
=> Nhà chính trị bị mắc kẹt trong tình thế mâu thuẫn khi hứa giảm thuế trong khi tăng ngân sách của chính phủ.
3. Being caught between her loyalty to two friends put her in a double bind.
=> Bị kẹt giữa lòng trung thành với hai người bạn đặt cô ấy vào tình thế mâu thuẫn.
4. The company faced a double bind situation when they had to choose between lowering prices to compete or maintaining quality.
=> Công ty đối diện với tình thế mâu thuẫn khi họ phải chọn giữa giảm giá để cạnh tranh hoặc duy trì chất lượng.
5. Jane was in a double bind when she had to choose between attending her sister's wedding or an important work conference.
=> Jane bị kẹt trong tình thế mâu thuẫn khi phải chọn giữa tham dự đám cưới của em gái hoặc một hội nghị làm việc quan trọng.
6. The student found himself in a double bind when he had to decide whether to study for his exams or attend his best friend's birthday party.
=> Học sinh bị kẹt trong tình thế mâu thuẫn khi phải quyết định liệu nên học cho các kỳ thi hay tham dự tiệc sinh nhật của bạn thân.