to pack things in dozens: đóng thành bộ 12 cái, đóng thành từng tá
baker's (devil's, printer's long) dozen
tá 13 cái (một cái làm hoa hồng)
to talk (go) nineteen to the dozen
nói liến láu liên miên
Some examples of word usage: dozens
1. There are dozens of cookies in the jar.
- Có hàng chục chiếc bánh quy trong hủ.
2. The bookstore has dozens of new releases.
- Hiệu sách có hàng chục sách mới phát hành.
3. The farmer planted dozens of seeds in the field.
- Nông dân đã gieo hàng chục hạt giống trên cánh đồng.
4. The museum displays dozens of ancient artifacts.
- Bảo tàng trưng bày hàng chục hiện vật cổ xưa.
5. She bought dozens of roses for her mother's birthday.
- Cô ấy mua hàng chục bông hoa hồng cho ngày sinh nhật của mẹ.
6. The bakery sells dozens of pastries every day.
- Tiệm bánh bán hàng chục chiếc bánh mỗi ngày.
1. Có hàng chục chiếc bánh quy trong hủ.
2. Hiệu sách có hàng chục sách mới phát hành.
3. Nông dân đã gieo hàng chục hạt giống trên cánh đồng.
4. Bảo tàng trưng bày hàng chục hiện vật cổ xưa.
5. Cô ấy mua hàng chục bông hoa hồng cho ngày sinh nhật của mẹ.
6. Tiệm bánh bán hàng chục chiếc bánh mỗi ngày.
An dozens synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dozens, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của dozens