Some examples of word usage: drone
1. The drone hovered in the sky, capturing breathtaking aerial footage of the landscape.
- Cái drone bay trong bầu trời, ghi lại cảnh quay hấp dẫn của cảnh đẹp.
2. The loud drone of the engine filled the room as the motorcycle roared to life.
- Âm thanh ồn ào của động cơ đầy phòng khi chiếc xe máy phát ra tiếng rú ga.
3. Drones have become popular tools for surveying and mapping large areas quickly and efficiently.
- Drone đã trở thành công cụ phổ biến để khảo sát và lập bản đồ các khu vực lớn một cách nhanh chóng và hiệu quả.
4. The constant drone of the air conditioner was soothing as I drifted off to sleep.
- Âm thanh ồn ào liên tục của máy điều hòa làm dịu tâm trí khi tôi lảo đảo vào giấc ngủ.
5. The military uses drones for surveillance and reconnaissance missions in enemy territory.
- Quân đội sử dụng drone cho các nhiệm vụ giám sát và trinh sát trong lãnh thổ địch.
6. The persistent drone of the mosquito kept me awake all night.
- Âm thanh liên tục của con muỗi khiến tôi thức suốt đêm.
Vietnamese translations:
1. Cái drone bay trong bầu trời, ghi lại cảnh quay hấp dẫn của cảnh đẹp.
2. Âm thanh ồn ào của động cơ đầy phòng khi chiếc xe máy phát ra tiếng rú ga.
3. Drone đã trở thành công cụ phổ biến để khảo sát và lập bản đồ các khu vực lớn một cách nhanh chóng và hiệu quả.
4. Âm thanh ồn ào liên tục của máy điều hòa làm dịu tâm trí khi tôi lảo đảo vào giấc ngủ.
5. Quân đội sử dụng drone cho các nhiệm vụ giám sát và trinh sát trong lãnh thổ địch.
6. Âm thanh liên tục của con muỗi khiến tôi thức suốt đêm.