Some examples of word usage: egalitarian
1. The company prides itself on its egalitarian workplace culture where all employees are treated equally.
Công ty tự hào về văn hóa làm việc bình đẳng nơi mọi nhân viên được đối xử bình đẳng.
2. The political party aims to create a more egalitarian society where everyone has equal opportunities.
Đảng chính trị nhằm tạo ra một xã hội bình đẳng hơn nơi mọi người có cơ hội bình đẳng.
3. Egalitarian values are important in promoting social justice and equality for all individuals.
Những giá trị bình đẳng quan trọng trong việc thúc đẩy công bằng xã hội và bình đẳng cho mọi cá nhân.
4. The school advocates for an egalitarian education system that caters to the needs of all students.
Trường học ủng hộ một hệ thống giáo dục bình đẳng phục vụ nhu cầu của tất cả học sinh.
5. In an egalitarian society, wealth and opportunities are distributed fairly among all members.
Trong một xã hội bình đẳng, tài sản và cơ hội được phân phối công bằng cho tất cả thành viên.
6. The government aims to promote egalitarian policies that benefit the marginalized communities.
Chính phủ nhằm thúc đẩy những chính sách bình đẳng mang lại lợi ích cho các cộng đồng bị đặt ở vị thế thấp.