Some examples of word usage: egghead
1. The professor was known as an egghead because of his extensive knowledge in physics.
- Giáo sư được biết đến là một người nắm vững về vật lý.
2. Don't be such an egghead, sometimes it's okay not to know everything.
- Đừng làm một người học thuật, đôi khi không biết mọi thứ cũng không sao.
3. The company hired a team of eggheads to help develop their new technology.
- Công ty đã thuê một nhóm những người thông thái để giúp phát triển công nghệ mới của họ.
4. She's always buried in books, what an egghead!
- Cô ấy luôn chìm đắm trong sách vở, thật là một người học thức!
5. Despite his reputation as an egghead, he was actually quite a fun and sociable person.
- Mặc dù nổi tiếng là một người học thuật, anh ấy thực sự là một người vui vẻ và hòa đồng.
6. The group of eggheads were able to solve the complex problem in no time.
- Nhóm người học thuật đã giải quyết vấn đề phức tạp trong thời gian ngắn.