thảo tỉ mỉ, thảo kỹ lưỡng, sửa soạn công phu; làm công phu; dựng lên
Some examples of word usage: elaborative
1. She provided an elaborative explanation of the scientific theory.
( Cô ấy cung cấp một giải thích chi tiết về lý thuyết khoa học. )
2. The report contained an elaborative analysis of the market trends.
( Báo cáo chứa đựng một phân tích chi tiết về xu hướng thị trường. )
3. The speaker gave an elaborative presentation on the topic.
( Người nói đã trình bày một bài thuyết trình chi tiết về chủ đề. )
4. The book offers an elaborative discussion on the historical events.
( Cuốn sách cung cấp một cuộc thảo luận chi tiết về các sự kiện lịch sử. )
5. The teacher encouraged the students to provide elaborative answers to the questions.
( Giáo viên khuyến khích học sinh đưa ra các câu trả lời chi tiết cho các câu hỏi. )
6. The article includes an elaborative description of the new product features.
( Bài viết bao gồm một mô tả chi tiết về các tính năng sản phẩm mới. )
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy cung cấp một giải thích chi tiết về lý thuyết khoa học.
2. Báo cáo chứa đựng một phân tích chi tiết về xu hướng thị trường.
3. Người nói đã trình bày một bài thuyết trình chi tiết về chủ đề.
4. Cuốn sách cung cấp một cuộc thảo luận chi tiết về các sự kiện lịch sử.
5. Giáo viên khuyến khích học sinh đưa ra các câu trả lời chi tiết cho các câu hỏi.
6. Bài viết bao gồm một mô tả chi tiết về các tính năng sản phẩm mới.
An elaborative synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with elaborative, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của elaborative