1. The eliminative approach to psychology argues that mental states do not actually exist.
(Phương pháp loại bỏ trong tâm lý học cho rằng trạng thái tâm lý thực chất không tồn tại.)
2. The eliminative diet aims to cut out certain food groups for better health.
(Chế độ ăn loại bỏ nhằm loại bỏ các nhóm thực phẩm nhất định để cải thiện sức khỏe.)
3. The team used an eliminative process to narrow down their list of potential suspects.
(Nhóm đã sử dụng một quy trình loại bỏ để thu hẹp danh sách các nghi can tiềm năng của họ.)
4. The eliminative surgery successfully removed the tumor from the patient's brain.
(Phẫu thuật loại bỏ đã loại bỏ thành công khối u từ não của bệnh nhân.)
5. The eliminative strategy was to eliminate all distractions in order to focus on the task at hand.
(Chiến lược loại bỏ là loại bỏ tất cả các sự xao lãng để tập trung vào nhiệm vụ hiện tại.)
6. The eliminative process of elimination helped the team identify the true cause of the problem.
(Quy trình loại trừ đã giúp nhóm xác định nguyên nhân thực sự của vấn đề.)
Translation into Vietnamese:
1. Phương pháp loại bỏ trong tâm lý học cho rằng trạng thái tâm lý thực chất không tồn tại.
2. Chế độ ăn loại bỏ nhằm loại bỏ các nhóm thực phẩm nhất định để cải thiện sức khỏe.
3. Nhóm đã sử dụng một quy trình loại bỏ để thu hẹp danh sách các nghi can tiềm năng của họ.
4. Phẫu thuật loại bỏ đã loại bỏ thành công khối u từ não của bệnh nhân.
5. Chiến lược loại bỏ là loại bỏ tất cả các sự xao lãng để tập trung vào nhiệm vụ hiện tại.
6. Quy trình loại trừ đã giúp nhóm xác định nguyên nhân thực sự của vấn đề.
An eliminative synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eliminative, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của eliminative