Nghĩa là gì: embezzlementsembezzlement /im'bezlmənt/
danh từ
sự biển thủ, sự tham ô
Some examples of word usage: embezzlements
1. The company discovered several embezzlements by their former accountant.
( Công ty phát hiện một số vụ biển thận của kế toán trước đây.)
2. The embezzlements were carried out over several years before being uncovered.
( Các vụ biển thận đã được thực hiện trong nhiều năm trước khi bị phát hiện.)
3. The embezzlements resulted in significant financial losses for the organization.
( Các vụ biển thận đã dẫn đến thiệt hại tài chính đáng kể cho tổ chức.)
4. The embezzlements were traced back to the company's former CEO.
( Các vụ biển thận đã được truy tìm về ông CEO trước đây của công ty.)
5. The embezzlements were a major scandal that tarnished the company's reputation.
( Các vụ biển thận là một vụ bê bối lớn đã làm mờ đi uy tín của công ty.)
6. The embezzlements led to the arrest and prosecution of several employees.
( Các vụ biển thận đã dẫn đến bắt giữ và truy tố một số nhân viên.)
Translate into Vietnamese:
1. Công ty phát hiện một số vụ biển thận của kế toán trước đây.
2. Các vụ biển thận đã được thực hiện trong nhiều năm trước khi bị phát hiện.
3. Các vụ biển thận đã dẫn đến thiệt hại tài chính đáng kể cho tổ chức.
4. Các vụ biển thận đã được truy tìm về ông CEO trước đây của công ty.
5. Các vụ biển thận là một vụ bê bối lớn đã làm mờ đi uy tín của công ty.
6. Các vụ biển thận đã dẫn đến bắt giữ và truy tố một số nhân viên.
An embezzlements synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with embezzlements, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của embezzlements