1. Many people left their homeland and started a new life in another country through emigration.
( Nhiều người đã rời quê hương và bắt đầu một cuộc sống mới ở một quốc gia khác thông qua việc di cư.)
2. The emigration of skilled workers is causing a shortage of labor in some industries.
( Việc di cư của lao động có kỹ năng đang gây ra tình trạng thiếu hụt lao động trong một số ngành công nghiệp.)
3. The government is trying to address the issue of emigration by creating more job opportunities for its citizens.
( Chính phủ đang cố gắng giải quyết vấn đề di cư bằng cách tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn cho công dân của mình.)
4. Emigration can have both positive and negative effects on a country's economy.
( Việc di cư có thể có cả tác động tích cực và tiêu cực đối với nền kinh tế của một quốc gia.)
5. Many factors such as political instability and lack of economic opportunities can push people towards emigration.
( Nhiều yếu tố như sự bất ổn chính trị và thiếu cơ hội kinh tế có thể thúc đẩy người ta đến việc di cư.)
6. The history of a country is often shaped by waves of emigration and immigration.
( Lịch sử của một quốc gia thường được định hình bởi những làn sóng di cư và nhập cư.)
1. Rất nhiều người đã rời quê hương và bắt đầu một cuộc sống mới ở một quốc gia khác thông qua việc di cư.
2. Việc di cư của lao động có kỹ năng đang gây ra tình trạng thiếu hụt lao động trong một số ngành công nghiệp.
3. Chính phủ đang cố gắng giải quyết vấn đề di cư bằng cách tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn cho công dân của mình.
4. Việc di cư có thể có cả tác động tích cực và tiêu cực đối với nền kinh tế của một quốc gia.
5. Nhiều yếu tố như sự bất ổn chính trị và thiếu cơ hội kinh tế có thể thúc đẩy người ta đến việc di cư.
6. Lịch sử của một quốc gia thường được định hình bởi những làn sóng di cư và nhập cư.
An emigrations synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with emigrations, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của emigrations