Some examples of word usage: everything
1. I have packed everything I need for the trip.
Tôi đã đóng gói tất cả những gì tôi cần cho chuyến đi.
2. She told me everything about her new job.
Cô ấy đã kể cho tôi mọi thứ về công việc mới của cô ấy.
3. You mean everything to me.
Bạn có ý nghĩa quan trọng đối với tôi.
4. I will do everything in my power to help you.
Tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để giúp bạn.
5. He thought he knew everything, but he was wrong.
Anh ấy nghĩ rằng mình biết mọi thứ, nhưng anh ấy đã sai.
6. The store has everything from clothes to electronics.
Cửa hàng có tất cả từ quần áo đến điện tử.