Some examples of word usage: exaggerations
1. His stories are always full of exaggerations to make them more interesting.
-> Câu chuyện của anh ấy luôn đầy những sự phóng đại để làm cho chúng thêm hấp dẫn.
2. She tends to make exaggerations when talking about her accomplishments.
-> Cô ấy thường có xu hướng phóng đại khi nói về những thành tựu của mình.
3. The media often uses exaggerations to grab people's attention.
-> Phương tiện truyền thông thường sử dụng sự phóng đại để thu hút sự chú ý của mọi người.
4. Don't believe everything you hear, some of it may just be exaggerations.
-> Đừng tin tất cả những gì bạn nghe, một số có thể chỉ là sự phóng đại.
5. His claims were met with skepticism due to their obvious exaggerations.
-> Những khẳng định của anh ấy đã gây nghi ngờ vì sự phóng đại rõ ràng của chúng.
6. It's important to distinguish between truth and exaggerations in order to make informed decisions.
-> Quan trọng là phân biệt được sự thật và sự phóng đại để có thể ra quyết định có kiến thức.