Some examples of word usage: externalizing
1. The therapist helped the client externalize their feelings by encouraging them to express their emotions through art.
Bác sĩ tâm lý đã giúp bệnh nhân bày tỏ cảm xúc bằng cách khuyến khích họ thể hiện cảm xúc qua nghệ thuật.
2. Some people have a tendency to externalize blame, always finding someone else to fault for their mistakes.
Một số người có xu hướng trách ai đó, luôn tìm cách đổ lỗi cho người khác về sai lầm của mình.
3. By externalizing their thoughts and worries, the group was able to work through their issues more effectively.
Bằng cách bày tỏ suy nghĩ và lo lắng của mình ra bên ngoài, nhóm đã giúp họ xử lý vấn đề hiệu quả hơn.
4. It can be helpful to externalize your goals by writing them down and creating a plan to achieve them.
Việc viết ra và lập kế hoạch để đạt được mục tiêu có thể giúp bạn bày tỏ ý định của mình.
5. The company decided to externalize their customer service operations in order to improve efficiency.
Công ty quyết định chuyển hoạt động dịch vụ khách hàng ra bên ngoài để cải thiện hiệu suất.
6. Externalizing negative thoughts and emotions can be a healthy way to cope with stress and anxiety.
Bày tỏ suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực có thể là cách lành mạnh để đối phó với căng thẳng và lo lắng.