Some examples of word usage: failed
1. The project failed to meet its deadline.
Dự án đã không đạt được hạn chót.
2. She failed her driving test for the third time.
Cô ấy đã thất bại trong kỳ thi lái xe lần thứ ba.
3. The company's new product failed to attract customers.
Sản phẩm mới của công ty đã không thu hút được khách hàng.
4. He felt like he had failed his family by not achieving his goals.
Anh ấy cảm thấy như mình đã thất bại với gia đình vì không đạt được mục tiêu.
5. The experiment failed to produce the desired results.
Thí nghiệm đã không sản xuất ra kết quả mong muốn.
6. Despite his best efforts, he failed to save his failing business.
Mặc dù đã cố gắng hết sức, anh ấy đã không thể cứu doanh nghiệp thất bại của mình.