1. The faller slipped on the wet floor and landed on their back.
Người ngã trượt trên sàn ướt và ngã lưng.
2. The faller twisted their ankle while hiking in the mountains.
Người ngã bị trật cổ chân khi leo núi.
3. The faller was lucky to only suffer minor injuries from the accident.
Người ngã may mắn chỉ bị thương nhẹ từ tai nạn.
4. The faller quickly got back on their feet and continued running in the race.
Người ngã nhanh chóng đứng dậy và tiếp tục chạy trong cuộc đua.
5. The faller was embarrassed when they tripped in front of a crowd of people.
Người ngã cảm thấy xấu hổ khi họ vấp ngã trước đám đông.
6. The faller received medical attention for their injuries after the accident.
Người ngã được chăm sóc y tế cho các vết thương sau tai nạn.
Translated to Vietnamese:
1. Người ngã trượt trên sàn ướt và ngã lưng.
2. Người ngã bị trật cổ chân khi leo núi.
3. Người ngã may mắn chỉ bị thương nhẹ từ tai nạn.
4. Người ngã nhanh chóng đứng dậy và tiếp tục chạy trong cuộc đua.
5. Người ngã cảm thấy xấu hổ khi họ vấp ngã trước đám đông.
6. Người ngã được chăm sóc y tế cho các vết thương sau tai nạn.
An faller synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with faller, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của faller