Some examples of word usage: fatalities
1. The car accident resulted in three fatalities.
Tai nạn xe hơi đã dẫn đến ba người thiệt mạng.
2. The number of fatalities from the earthquake is expected to rise.
Số người thiệt mạng do động đất dự kiến sẽ tăng lên.
3. The plane crash had no fatalities, but several people were injured.
Vụ rơi máy bay không có thiệt mạng, nhưng một số người bị thương.
4. The government is taking steps to reduce fatalities on the roads.
Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để giảm thiệt mạng trên đường.
5. The high number of fatalities in the building collapse was a tragedy.
Số lượng người thiệt mạng cao trong vụ sập nhà là một bi kịch.
6. The doctor tried their best to save the patient, but unfortunately, there were more fatalities.
Bác sĩ đã cố gắng hết sức để cứu bệnh nhân, nhưng không may, có nhiều người thiệt mạng.