ngọn đèn lớn có ánh sáng mạnh tạo ra một luồng sáng rộng, dùng để soi sáng các bãi thể thao, sân khấu nhà hát; đèn pha
ngoại động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là floodlit hoặc floodlighted
rọi đèn pha, chiếu đèn pha
the patrol-boat flood-lighted the riverside hamlets: tàu tuần tra rọi đèn pha vào các xóm ven sông
Some examples of word usage: floodlighting
1. The football field was illuminated by floodlighting during the night game.
- Sân bóng đá được chiếu sáng bằng đèn chiếu sáng vào ban đêm.
2. The park installed floodlighting to increase safety for evening visitors.
- Công viên lắp đèn chiếu sáng để tăng cường an toàn cho khách thăm vào buổi tối.
3. The concert venue was beautifully lit up with floodlighting for the performance.
- Địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc được ánh sáng đèn chiếu sáng làm sáng bừng cho buổi biểu diễn.
4. The city council approved the installation of floodlighting along the riverside walkway.
- Hội đồng thành phố đã chấp thuận việc lắp đặt đèn chiếu sáng dọc theo đường đi bộ ven sông.
5. The stadium's floodlighting system was upgraded to provide better visibility for TV broadcasts.
- Hệ thống đèn chiếu sáng của sân vận động đã được nâng cấp để cung cấp tầm nhìn tốt hơn cho các chương trình truyền hình.
6. The garden was transformed into a magical wonderland with colorful floodlighting for the evening party.
- Khu vườn được biến thành một thế giới kỳ diệu với đèn chiếu sáng màu sắc cho buổi tiệc buổi tối.
An floodlighting synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with floodlighting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của floodlighting