Nghĩa là gì: formulatingformulate /'fɔ:mjuleit/ (formulise) /'fɔ:mjulaiz/ (formulize) /'fɔ:mjulaiz/
ngoại động từ
làm thành công thức; đưa vào một công thức
trình bày rõ ràng chính xác, phát biểu có hệ thống (ý kiến...)
Some examples of word usage: formulating
1. She spent hours formulating a plan to increase sales for her company.
- Cô ấy đã dành hàng giờ để lập kế hoạch tăng doanh số bán hàng cho công ty của mình.
2. The scientists are currently formulating a new hypothesis based on their research findings.
- Các nhà khoa học đang lập kế hoạch về một giả thuyết mới dựa trên các kết quả nghiên cứu của họ.
3. It took a long time for the team to formulate a strategy for the upcoming project.
- Đội đã mất rất nhiều thời gian để xây dựng một chiến lược cho dự án sắp tới.
4. The chef is busy formulating a new recipe for the restaurant's menu.
- Đầu bếp đang bận rộn xây dựng một công thức mới cho menu của nhà hàng.
5. The student is formulating a thesis statement for her research paper.
- Sinh viên đang xây dựng một câu trả lời cho luận văn nghiên cứu của mình.
6. The marketing team is formulating a plan to launch a new product in the market.
- Nhóm tiếp thị đang xây dựng một kế hoạch để ra mắt sản phẩm mới trên thị trường.
An formulating synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with formulating, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của formulating