Some examples of word usage: givers
1. The givers of the charity event worked tirelessly to raise money for those in need.
Người hiến tặng của sự kiện từ thiện đã làm việc không mệt mỏi để gây quỹ cho những người cần giúp đỡ.
2. The givers in our community always come together to support each other during difficult times.
Những người hiến tặng trong cộng đồng của chúng tôi luôn đoàn kết để hỗ trợ nhau trong những thời điểm khó khăn.
3. As givers, it is important to give without expecting anything in return.
Là những người hiến tặng, quan trọng là phải cho đi mà không mong muốn nhận lại điều gì.
4. The givers of love and kindness are truly the ones who make the world a better place.
Những người hiến tặng tình yêu và lòng tốt thật sự là những người làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.
5. The givers of time and effort are often the unsung heroes of our society.
Những người hiến tặng thời gian và nỗ lực thường là những anh hùng không được ca ngợi của xã hội chúng ta.
6. Let us all strive to be givers rather than just takers in this world.
Hãy cố gắng trở thành những người hiến tặng hơn là chỉ những người chỉ biết nhận trong thế giới này.