Some examples of word usage: glimpse
1. I caught a glimpse of the sunset as I drove home from work.
Tôi đã nhìn thấy một chút ánh hoàng hôn khi tôi lái xe về nhà từ công việc.
2. She only caught a glimpse of the celebrity before they disappeared into the crowd.
Cô ấy chỉ nhìn thấy một chút ngôi sao trước khi họ biến mất vào đám đông.
3. The hiker caught a glimpse of a rare bird in the forest.
Người đi bộ đã nhìn thấy một chút chim hiếm trong rừng.
4. The old photograph gave me a glimpse into my grandmother's past.
Bức ảnh cũ đã cho tôi một chút cái nhìn vào quá khứ của bà.
5. The detective caught a glimpse of the suspect fleeing the scene.
Thám tử đã nhìn thấy một chút nghi phạm chạy trốn khỏi hiện trường.
6. As the train passed by, I caught a glimpse of the beautiful countryside outside the window.
Khi tàu đi qua, tôi đã nhìn thấy một chút vẻ đẹp của nông thôn ngoài cửa sổ.