Some examples of word usage: glummest
1. She had the glummest expression on her face after receiving the bad news.
Cô ấy có vẻ buồn rầu nhất sau khi nhận tin tức xấu.
2. The sky looked even glummest as the storm clouds rolled in.
Bầu trời trông càng u ám hơn khi những đám mây bão kéo đến.
3. He always seemed to have the glummest outlook on life, never seeing the bright side of things.
Anh ta luôn có vẻ nhìn u ám nhất về cuộc sống, không bao giờ nhìn nhận điều tích cực.
4. The atmosphere in the room became glummest as they discussed the difficult topic.
Bầu không khí trong phòng trở nên u ám hơn khi họ bàn luận về chủ đề khó khăn.
5. Despite her efforts to cheer him up, he remained the glummest person she knew.
Mặc dù cô cố gắng làm anh vui lên, anh vẫn là người buồn rầu nhất mà cô biết.
6. The glummest part of the day was when he had to say goodbye to his best friend.
Phần buồn rầu nhất trong ngày là khi anh phải nói lời tạm biệt với người bạn thân nhất của mình.