Some examples of word usage: gouging
1. The store was accused of gouging customers by drastically increasing the price of hand sanitizer during the pandemic.
=> Cửa hàng bị cáo buộc đã nâng giá sát thương khách hàng bằng cách tăng giá sữa rửa tay một cách đáng kể trong đại dịch.
2. Some companies engage in price gouging during natural disasters, taking advantage of people in vulnerable situations.
=> Một số công ty thực hiện sự cắt giảm giá cả trong các thảm họa tự nhiên, lợi dụng người dân trong tình huống yếu đuối.
3. The politician promised to crack down on companies that engage in price gouging and unfair business practices.
=> Chính trị gia hứa sẽ trừng phạt các công ty tham gia vào việc tăng giá và thực hành kinh doanh không công bằng.
4. The hotel was accused of gouging customers by charging exorbitant prices during peak tourist season.
=> Khách sạn bị cáo buộc đã cắt giảm giá khách hàng bằng cách tính giá cực kỳ cao trong mùa du lịch cao điểm.
5. Consumers should be aware of price gouging and report any suspicious price increases to the authorities.
=> Người tiêu dùng cần nhận thức về việc cắt giảm giá cả và báo cáo mọi tăng giá đáng ngờ cho cơ quan chức năng.
6. The company faced backlash for gouging customers with hidden fees and charges.
=> Công ty phải đối mặt với sự phản đối vì cắt giảm giá khách hàng bằng cách áp dụng phí và chi phí ẩn.