(nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý
to go round with the hat
to make the hat go round
to pass round the hat
to send round the hat
đi quyên tiền
to hang one's hat on somebody
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai
hat in hand
with one's hat in one's hand
khúm núm
his hat covers his family
(thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình
to keep something under one's hat
giữ bí mật điều gì
my hat!
thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên)
to take of one's hat to somebody
(xem) take
to talk through one's hat
(từ lóng) huênh hoang khoác lác
to throw one's hat into the ring
nhận lời thách
under one's hat
(thông tục) hết sức bí mật, tối mật
ngoại động từ
đội mũ cho (ai)
Some examples of word usage: hat
1. She wore a stylish hat to the beach to protect her face from the sun.
- Cô ấy đã đội một cái mũ hợp thời trang khi đến bãi biển để bảo vệ khuôn mặt khỏi ánh nắng mặt trời.
2. The cowboy tipped his hat as a greeting to the stranger.
- Người chăn bò nghiêng cái mũ của mình như một lời chào hỏi với người lạ.
3. She lost her favorite hat at the park and was very upset.
- Cô ấy đã đánh mất cái mũ yêu thích của mình tại công viên và rất buồn.
4. He bought a new winter hat to keep his head warm during the cold months.
- Anh ấy đã mua một cái mũ đông mới để giữ cho đầu ấm áp trong những tháng lạnh.
5. The magician pulled a rabbit out of his hat during the performance.
- Phù thủy rút một con thỏ ra khỏi chiếc mũ của mình trong buổi biểu diễn.
6. The children decorated their hats with colorful feathers for the school parade.
- Các em nhỏ trang trí chiếc mũ của mình với những lông vũ màu sắc cho cuộc diễu hành của trường.
An hat synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của hat