cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hành quân
nội động từ, (thông tục)
đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội
đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành quân
ngoại động từ
đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tăng đột xuất (tiền thuê nhà...)
Some examples of word usage: hikes
1. I love going on hikes in the mountains to enjoy the fresh air and beautiful scenery.
Tôi thích đi leo núi để thưởng ngoạn không khí trong lành và cảnh đẹp.
2. We are planning to go on a hike this weekend to explore the nearby trails.
Chúng tôi đang lên kế hoạch đi dã ngoại cuối tuần này để khám phá những con đường gần đó.
3. The group of friends went on a challenging hike up the steep hill.
Nhóm bạn đi leo núi khó khăn lên đồi dốc.
4. Make sure to bring plenty of water and snacks for the hike.
Đảm bảo mang đủ nước và đồ ăn nhẹ cho chuyến dã ngoại.
5. The national park offers a variety of hikes for visitors of all skill levels.
Công viên quốc gia cung cấp nhiều tuyến đường dã ngoại cho khách tham quan ở mọi trình độ.
6. She enjoys going on hikes with her dog to bond and exercise together.
Cô ấy thích đi dã ngoại cùng chó để gắn kết và tập thể dục cùng nhau.
An hikes synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hikes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của hikes