Nghĩa là gì: hooliganismhooliganism /'hu:ligənizm/
danh từ
tính du côn, tính lưu manh
Some examples of word usage: hooliganism
1. The police were called to deal with the outbreak of hooliganism at the football match. (Cảnh sát đã được gọi để xử lý sự bùng nổ của hành vi hooliganism tại trận đấu bóng đá.)
2. The group of hooligans caused chaos and destruction in the city center. (Nhóm hooligans gây ra hỗn loạn và tàn phá tại trung tâm thành phố.)
3. Hooliganism has no place in a civilized society and should be punished accordingly. (Hooliganism không có chỗ trong một xã hội văn minh và nên được trừng phạt tương ứng.)
4. The club has a zero-tolerance policy towards hooliganism among its supporters. (Câu lạc bộ có chính sách không dung thứ đối với hành vi hooliganism trong số các cổ động viên của mình.)
5. The government is taking steps to crack down on hooliganism in the city. (Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để chấn chỉnh hooliganism tại thành phố.)
6. Hooliganism can have serious consequences for public safety and should not be taken lightly. (Hooliganism có thể có hậu quả nghiêm trọng đối với an toàn công cộng và không nên được coi thường.)
An hooliganism synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hooliganism, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của hooliganism