1. The asylum was filled with patients suffering from various insanities.
(Trại tâm thần đầy người bị mắc các bệnh tâm thần khác nhau.)
2. The artist's work was often inspired by the insanities of the world around him.
(Công việc của nghệ sĩ thường được truyền cảm hứng từ những điều điên khùng trong thế giới xung quanh.)
3. It's hard to believe the insanities that people are capable of committing.
(Rất khó tin vào những điều điên rồ mà mọi người có thể làm được.)
4. The novel delves into the dark insanities of the human mind.
(Cuốn tiểu thuyết đào sâu vào những điều điên rồ tăm tối trong tâm trí con người.)
5. The film explores the depths of human insanities in a thought-provoking way.
(Bộ phim khám phá sâu vào những điều điên rồ tâm thần của con người một cách gây nghĩ.)
6. The history books are filled with stories of the insanities of past rulers.
(Sách lịch sử đầy những câu chuyện về những hành vi điên rồ của các vị vua xưa.)
translated into Vietnamese:
1. Trại tâm thần đầy người bị mắc các bệnh tâm thần khác nhau.
2. Công việc của nghệ sĩ thường được truyền cảm hứng từ những điều điên khùng trong thế giới xung quanh.
3. Rất khó tin vào những điều điên rồ mà mọi người có thể làm được.
4. Cuốn tiểu thuyết đào sâu vào những điều điên rồ tăm tối trong tâm trí con người.
5. Bộ phim khám phá sâu vào những điều điên rồ tâm thần của con người một cách gây nghĩ.
6. Sách lịch sử đầy những câu chuyện về những hành vi điên rồ của các vị vua xưa.
An insanities synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with insanities, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của insanities