Some examples of word usage: interesting
1. The new book I'm reading is really interesting.
Sách mới mà tôi đang đọc thật sự thú vị.
2. I find history to be a very interesting subject.
Tôi thấy lịch sử là một chủ đề rất thú vị.
3. That movie was so interesting, I couldn't stop watching it.
Bộ phim đó thật sự thú vị, tôi không thể ngừng xem.
4. The museum had many interesting artifacts on display.
Bảo tàng có nhiều hiện vật thú vị trưng bày.
5. It's always interesting to learn about different cultures.
Luôn thú vị khi tìm hiểu về các văn hóa khác nhau.
6. The lecture was surprisingly interesting, I didn't expect to enjoy it so much.
Bài giảng thật bất ngờ thú vị, tôi không ngờ mình sẽ thích nó đến vậy.