Some examples of word usage: ironed
1. I ironed my shirt before going to the job interview.
Tôi đã ủi áo sơ mi trước khi đi phỏng vấn công việc.
2. She ironed the tablecloth for the special dinner party.
Cô ấy đã ủi tấm khăn trải bàn cho bữa tiệc đặc biệt.
3. My mom always irons my school uniforms on Sunday nights.
Mẹ tôi luôn ủi đồng phục của tôi vào những buổi tối Chủ Nhật.
4. The dry cleaners ironed my dress perfectly.
Cửa hàng giặt ủi đã ủi chiếc váy của tôi một cách hoàn hảo.
5. Can you iron these pants for me, please?
Bạn có thể ủi quần này cho tôi được không?
6. He ironed out all the wrinkles in his dress shirt.
Anh ấy đã làm phẳng tất cả nếp nhăn trên áo sơ mi của mình.