Nghĩa là gì: irreparablenessirreparableness /i,repərə'biliti/ (irreparableness) /i'repərəblnis/
danh từ
tính không thể đền bù lại được; tính không thể sửa lại được
Some examples of word usage: irreparableness
1. The irreparableness of the damage caused by the fire was heartbreaking.
( Sự không thể khắc phục của những tổn thất do đám cháy gây ra làm tan nát lòng người.)
2. The irreparableness of their relationship became evident when they decided to go their separate ways.
( Sự không thể sửa chữa được của mối quan hệ của họ trở nên rõ ràng khi họ quyết định đi trên con đường riêng của mình.)
3. The irreparableness of her mistake cost her the job she had worked so hard for.
( Sự không thể khắc phục được của lỗi lầm của cô ấy đã khiến cô ấy mất công việc mà cô ấy đã làm việc rất chăm chỉ.)
4. The irreparableness of the damage to the historic building left preservationists devastated.
( Sự không thể sửa chữa được của sự tổn thất đối với tòa nhà lịch sử khiến những người bảo tồn bị tan nát.)
5. The irreparableness of the loss of her beloved pet left her heartbroken.
( Sự không thể khắc phục được của sự mất mát của chú thú cưng yêu quý khiến cô ấy tan nát lòng.)
6. The irreparableness of the rift between the two friends was evident in their cold and distant interactions.
( Sự không thể sửa chữa được của sự chia rẽ giữa hai người bạn trở nên rõ ràng trong cách tương tác lạnh lẽo và xa cách của họ.)
An irreparableness synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with irreparableness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của irreparableness