1. The sound of his chewing was so irritating that I had to leave the room.
- Âm thanh của anh ấy khi ăn rất là khó chịu nên tôi phải rời khỏi phòng.
2. It's really irritating when people talk loudly on their phones in public places.
- Thật là khó chịu khi mọi người nói chuyện to trên điện thoại ở nơi công cộng.
3. Her constant complaining about everything is so irritating.
- Việc cô ta lúc nào cũng than phiền về mọi thứ thực sự là khó chịu.
4. The way he always interrupts others is incredibly irritating.
- Cách anh ấy luôn gián đoạn khi người khác nói chuyện thực sự là khó chịu.
5. The repetitive beeping of the alarm clock is starting to become irritating.
- Âm thanh bíp liên tục của đồng hồ báo thức đang trở nên khó chịu.
6. She finds it irritating when people talk over each other in a conversation.
- Cô ấy cảm thấy khó chịu khi mọi người nói chuyện chồng lên nhau trong cuộc trò chuyện.
An irritating synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with irritating, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của irritating