he is the joy and pride of his mother: nó là niềm vui và tự hào của mẹ nó
nội động từ
(thơ ca) vui mừng, vui sướng
(thơ ca) làm vui mừng, làm vui sướng
Some examples of word usage: joys
1. The simple joys of spending time with loved ones can bring so much happiness.
Những niềm vui đơn giản khi dành thời gian với người thân có thể mang lại rất nhiều hạnh phúc.
2. It's important to find joy in the little things in life.
Quan trọng là tìm thấy niềm vui trong những điều nhỏ nhặt trong cuộc sống.
3. The joys of traveling to new places and experiencing different cultures are unmatched.
Những niềm vui khi đi du lịch đến những nơi mới và trải nghiệm các văn hóa khác nhau không thể so sánh.
4. The joys of achieving a goal that you have worked hard for are truly satisfying.
Những niềm vui khi đạt được mục tiêu mà bạn đã làm việc chăm chỉ là thực sự đáng hài lòng.
5. The joys of childhood are often treasured memories that stay with us forever.
Những niềm vui của tuổi thơ thường là những kỷ niệm quý giá mà chúng ta giữ mãi trong lòng.
6. Embracing the joys of life and appreciating the present moment can lead to a more fulfilling existence.
Ân nhận niềm vui của cuộc sống và trân trọng khoanh khác hiện tại có thể dẫn đến một cuộc sống đầy đủ hơn.
An joys synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with joys, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của joys