Some examples of word usage: knaves
1. The knaves tried to cheat their way out of paying for their meal.
(Hai kẻ gian lận đã cố gian lận để trốn việc thanh toán cho bữa ăn của mình.)
2. The king's court was filled with scheming knaves trying to gain power.
(Điện của vua đầy kẻ gian lận âm mưu cố gian lận để có được quyền lực.)
3. The village was plagued by a group of knaves who stole from the townspeople.
(Làng bị nhóm kẻ gian lận quấy rối, chúng ăn cắp của dân làng.)
4. The knaves plotted to overthrow the rightful king and seize the throne for themselves.
(Những kẻ gian lận âm mưu lật đổ vua đúng đắn và chiếm ngôi vua cho chính mình.)
5. The knaves were eventually caught and punished for their crimes.
(Cuối cùng những kẻ gian lận đã bị bắt và phải chịu hình phạt vì tội ác của họ.)
6. The merchant was wary of dealing with known knaves in the marketplace.
(Người thương gia đề phòng khi giao dịch với những kẻ gian lận đã biết trước ở chợ.)