1. The legality of the new law is being questioned by many experts.
- Sự hợp pháp của luật mới đang bị nhiều chuyên gia đặt câu hỏi.
2. It is important to always operate within the boundaries of legality.
- Việc luôn hoạt động trong ranh giới hợp pháp là quan trọng.
3. The legality of the contract is being disputed in court.
- Sự hợp pháp của hợp đồng đang được tranh cãi ở tòa án.
4. He was arrested for questioning the legality of the government's actions.
- Anh ấy bị bắt vì đã đặt câu hỏi về sự hợp pháp của các hành động của chính phủ.
5. The legality of the company's operations came into question after a series of scandals.
- Sự hợp pháp của các hoạt động của công ty bị đặt ra câu hỏi sau một loạt các vụ bê bối.
6. Ensuring the legality of your actions is crucial in avoiding legal trouble.
- Đảm bảo sự hợp pháp của các hành động của bạn là rất quan trọng để tránh rắc rối pháp lý.
An legality synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with legality, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của legality