Some examples of word usage: limitless
1. The possibilities are limitless when it comes to exploring new opportunities.
- Các khả năng là vô hạn khi nói đến việc khám phá cơ hội mới.
2. Her creativity seemed limitless as she produced one masterpiece after another.
- Sự sáng tạo của cô ấy dường như vô tận khi cô ấy tạo ra một kiệt tác sau một kiệt tác khác.
3. The ocean stretched out before us, its vastness seeming limitless.
- Đại dương mở rộng trước mắt chúng tôi, sự rộng lớn của nó dường như không giới hạn.
4. The potential for growth in this industry is truly limitless.
- Tiềm năng phát triển trong ngành công nghiệp này thật sự vô hạn.
5. With determination and hard work, the opportunities for success are limitless.
- Với quyết tâm và làm việc chăm chỉ, các cơ hội thành công không giới hạn.
6. The universe is vast and seemingly limitless, full of mysteries waiting to be discovered.
- Vũ trụ rộng lớn và có vẻ như vô tận, đầy bí ẩn đang chờ được khám phá.