Some examples of word usage: lowest
1. The lowest temperature recorded in the city was -10 degrees Celsius.
- Nhiệt độ thấp nhất được ghi nhận ở thành phố là -10 độ C.
2. She always buys items at the lowest price possible.
- Cô ấy luôn mua hàng với giá thấp nhất có thể.
3. The lowest point on Earth is the Dead Sea.
- Điểm thấp nhất trên Trái Đất là biển Chết.
4. He felt like he had hit rock bottom when he reached his lowest point.
- Anh ấy cảm thấy như đã đạt đến điểm thấp nhất khi đạt đến điểm thấp nhất của mình.
5. The company offers the lowest rates for their services in the area.
- Công ty cung cấp mức giá thấp nhất cho dịch vụ của họ trong khu vực.
6. The team finished in last place, their lowest ranking in years.
- Đội kết thúc ở vị trí cuối cùng, xếp hạng thấp nhất của họ trong nhiều năm.
Translation in Vietnamese:
1. Nhiệt độ thấp nhất được ghi nhận ở thành phố là -10 độ C.
2. Cô ấy luôn mua hàng với giá thấp nhất có thể.
3. Điểm thấp nhất trên Trái Đất là biển Chết.
4. Anh ấy cảm thấy như đã đạt đến điểm thấp nhất khi đạt đến điểm thấp nhất của mình.
5. Công ty cung cấp mức giá thấp nhất cho dịch vụ của họ trong khu vực.
6. Đội kết thúc ở vị trí cuối cùng, xếp hạng thấp nhất của họ trong nhiều năm.