Some examples of word usage: magically
1. The flowers in the garden bloomed magically overnight.
- Những bông hoa trong vườn nở hoa một cách kỳ diệu qua đêm.
2. The magician waved his wand and magically made the rabbit disappear.
- Ảo thuật gia vẫy cây đũa và kỳ diệu khiến con thỏ biến mất.
3. The old castle looked even more magical at night when it was all lit up.
- Công viên cũ trông càng kỳ diệu hơn vào buổi tối khi tất cả được sáng lên.
4. She sprinkled fairy dust on the cake and it magically transformed into a beautiful dessert.
- Cô ấy rắc bụi phép vào bánh và nó kỳ diệu biến thành một món tráng miệng đẹp.
5. The children watched in awe as the magician pulled a rabbit out of his hat magically.
- Các em nhìn trầm trồ khi ảo thuật gia rút con thỏ ra khỏi chiếc mũ kỳ diệu.
6. The mysterious potion worked magically, curing all of the villagers' ailments overnight.
- Loại thuốc kỳ bí đã hoạt động kỳ diệu, chữa khỏi tất cả các bệnh tật của người dân làng qua đêm.