con đực, con cái (trong đôi chim...); vợ, chồng; bạn đời
người phụ việc, người giúp việc, người trợ lực
(hàng hải) phó thuyền trưởng (thuyền buôn)
động từ
kết bạn với, kết đôi với; lấy nhau
phủ chim, gà
sống cùng, chơi cùng, đi cùng, ở cùng
Some examples of word usage: mating
1. The birds were mating in the tree branches.
- Các con chim đang giao phối trên cành cây.
2. The mating season for deer is in the fall.
- Mùa giao phối cho hươu cao cổ là vào mùa thu.
3. The zookeepers carefully monitor the mating behavior of the pandas.
- Nhân viên công viên thú cẩn thận theo dõi hành vi giao phối của gấu trúc.
4. The male lion roared to attract a mate during mating season.
- Con sư tử đực gầm lên để thu hút bạn đồng giới trong mùa giao phối.
5. The mating rituals of certain insects are fascinating to observe.
- Các nghi lễ giao phối của một số loài côn trùng rất hấp dẫn để quan sát.
6. The researchers are studying the genetic implications of mating between different species.
- Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu các hệ quả di truyền của việc giao phối giữa các loài khác nhau.
An mating synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mating, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của mating