1. The miller charged a small multure fee for grinding the farmer's wheat into flour.
(Miller đã tính một khoản phí multure nhỏ để nghiền lúa của nông dân thành bột.)
2. The multure collected from the local farmers helped maintain the upkeep of the village mill.
(Multure thu thập từ các nông dân địa phương giúp duy trì bảo dưỡng của nhà máy làng.)
3. The multure system in medieval Europe was a common practice for milling grains.
(Hệ thống multure ở châu Âu thời trung cổ là một thực hành phổ biến cho việc nghiền ngũ cốc.)
4. The mill owner imposed a multure tax on all the grains brought to the mill for processing.
(Chủ nhà máy áp đặt một loại thuế multure trên tất cả các loại hạt được mang đến nhà máy để xử lý.)
5. The multure rate was determined based on the quantity of grain processed at the mill.
(Tỷ lệ multure được xác định dựa trên số lượng ngũ cốc được xử lý tại nhà máy.)
6. The villagers were required to pay a multure fee for using the communal mill to grind their grains.
(Các dân làng phải trả một khoản phí multure để sử dụng nhà máy cộng đồng để nghiền ngũ cốc của họ.)
translate into Vietnamese:
1. Miller đã tính một khoản phí multure nhỏ để nghiền lúa của nông dân thành bột.
2. Multure thu thập từ các nông dân địa phương giúp duy trì bảo dưỡng của nhà máy làng.
3. Hệ thống multure ở châu Âu thời trung cổ là một thực hành phổ biến cho việc nghiền ngũ cốc.
4. Chủ nhà máy áp đặt một loại thuế multure trên tất cả các loại hạt được mang đến nhà máy để xử lý.
5. Tỷ lệ multure được xác định dựa trên số lượng ngũ cốc được xử lý tại nhà máy.
6. Các dân làng phải trả một khoản phí multure để sử dụng nhà máy cộng đồng để nghiền ngũ cốc của họ.
An multure synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with multure, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của multure